BÁO GIÁ MÁY NẶP ẮC QUY VÀ KÍCH ĐIỆN SIN CHUẨN GIÁ MỚI NHẤT VỪA CẬP NHẬT
BIẾN ÁP ĐỔI NGUỒN VÀO 220V ĐIỆN RA 100V, 120V & 12VDC HOẶC
24VDC (BIẾN THẾ ĐỔI NGUỒN RA ĐIỆN 110V VÀ KẾT HỢP NẠP ẮC QUY) CÔNG SUẤT
600VA VÀ 1000VA |
|||||
Mã sản
phẩm |
Dòng
nạp max |
Điện
áp nạp bình |
Kích
thước mm |
Giá
bán vnd |
|
UTC 600 |
10A |
12vdc |
180x140x70 |
550.0000 |
|
UTC 1000 |
10A |
12vdc-24vdc |
205x155x85 |
950.000 |
|
MÁY NẠP
ẮC QUY CÓ ĐIỀU CHỈNH DÒNG NẠP TĂNG GIẢM NẠP NHANH NẠP CHẬM VÀ CHỌN DÒNG NẠP
PHÙ HỢP VỚI DUNG LƯỢNG ẮC QUY (AH) GỌI
TẮT LÀ “NẠP TĂNG GIẢM” TỰ ĐỘNG GIẢM DÒNG VỀ MỨC AN TOÀN KHI ẮC QUY NO ĐIỆN |
|||||
Mã sản
phẩm |
Dòng
nạp max |
Điện
áp nạp bình |
Kích
thước mm |
Giá
bán vnd |
|
BMC 10A12 |
10A |
12VDC |
210x170x90 |
920.000 |
|
BMC 10A1224 |
10A |
12VDC-24VDC |
210x170x150 |
1.050.000 |
|
BMC 20A12 |
10A |
12VDC |
210x170x150 |
1.150.000 |
|
BMC 20A1224 |
10A |
12VDC-24VDC |
210x170x150 |
1.250.000 |
|
BMC 30A |
30A |
12VDC-24VDC-36VDC |
330x225x260 |
2.800.000 |
|
BMC50A |
50A |
12VDC-24VDC-36VDC-48VDC |
390x250x300 |
4.200.000 |
|
BMC100A |
100A |
12VDC-24VDC-36VDC-48VDC |
400x300x500 |
7.200.000 |
|
BÁO GIÁ VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY NẠP ẮC QUY TỰ ĐỘNG 15A VÀ 30A TỰ
ĐỘNG NGẮT KHI ẮC QUY NO ĐIỆN, TỰ ĐỘNG NHẬN ĐIỆN ẮC QUY 12V HAY 24V, BẢO VỆ
NGƯỢC CỰC ẮC QUY VÀ BÁO VỆ QUÁ TẢI BẰNG MẠCH ĐIỆN TỬ |
|||||
Mã sản
phẩm |
Dòng
nạp max |
Điện
áp nạp bình |
Kích
thước mm |
Giá
bán vnd |
|
BAC18-15A |
15A |
12V-24VDC |
290x200x130 |
1.850.000 |
|
BAC18-30A |
30A |
12V-24VDC |
310x260x160 |
2.500.000 |
|
MÁY
KÍCH ĐIỆN VÀ NẠP ẮC QUY CHUYỂN ĐIỆN ẮC QUY 12V - 24V THÀNH ĐIỆN 220VAC (MÁY ĐỔI
ĐIỆN DC->AC @ SẠC BÌNH ẮC QUY SÓNG SIN CHUẨN) |
|||||
Mã sản
phẩm |
Công
suất |
Điện
áp nạp bình |
Kích
thước mm |
Giá
bán vnd |
|
IUC512 |
500va(0,5kva) |
12vdc |
330x200x125 |
3.300.000 |
|
IUC524 |
500va(0,5kva) |
24vdc |
330x200x125 |
3.300.000 |
|
IUC1012 |
1000va(1kva) |
12vdc |
330x200x150 |
4.600.000 |
|
IUC1024 |
1000va(2kva) |
24vdc |
330x200x150 |
4.600.000 |
|
IUC2014 |
2000va(2kva) |
24vdc |
370x200x150 |
8.700.000 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT NẠP ẮC QUY ROBOT
-Điện áp vào : 220v
- Điện áp ra 1 chiều
+ Máy nạp ắc quy 10A,15A ,20A, có điện áp ra 1 chiều (vdc) là 6v và 12v hoặc 12v - và 24v
+ máy nạp ắc quy 30A, có điện áp ra 1 chiều (vdc) là 12v,24v,36v
+ máy nạp ắc quy 50A, có điện áp ra 1 chiều (vdc) là 12v,24v,36v,48V
+ máy nạp ắc quy 100A, có điện áp ra 1 chiều (vdc) là 12v,24v,36v,48V
- Tự giảm dòng nạp khi bình đầy
- Hiệu suất: ≥98%.
- Tần số: 50Hz/60Hz.
- Độ bền cách điện: biến thế chịu được kiểm tra phóng điện cao áp 2000VAC/50Hz trong 1 phút.
- Điện trở cách điện ở trạng thái nguội: >10MΏ/500VDC.
- Điều kiện làm việc:
* Độ ẩm tương đối cho phép ≤80%.
* Nhiệt độ môi trường làm việc 0-40 độ c
- Sử dụng linh kiện nhập ngoại đảm bảo chất lượng
-vỏ máy được sơn tĩnh điện.
-Hệ thống hiển thị cường độ dòng sạc rõ ràng dễ kiểm soát.
-Bảo vệ quá tải, quá dòng bằng cầu chì
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NẠP ROBOT
CHỌN MÁY :
-Chọn máy nạp có dòng sạc lớn hơn hoặc tối thiểu bằng 10% dung lượng ắc quy
Ví dụ: để nạp ắc quy 100ah ta nên chọn máy nạp có dòng xạc max là 15ah,20ah,30ah tối thiể là 10ah
-Trên mặt máy nạp ắc quy có cần gạt hoặc núm volum để chon điện áp xạc cho ắc quy: 6v,12v,24v,36v,48v , trước khi nạp chú ý để đúng nấc điện áp cần xạc.
- Kẹp dây nạp ắc quy đúng âm dương thông thường dây mầu đỏ kẹp với cọc dương (+) của ắc quy , dây xanh hoặc dây đen kẹp với cọc âm (-) của ắc quy
-Điều chỉnh dòng xac ắc quy sao cho = 10% dung lượng ắc quy
Ví dụ : nạp bình ắc quy 50ah ta điều chỉnh dòng sạc =5A ,sạc bình ắc quy 150AH ta điều chỉnh dòng sạc là 15A (dòng sạc được hiển thị trên đồng hồ AMPE của máy nạp ắc quy)
-Đối với máy nạp ắc quy tự động khi nạp đầy máy nạp sẽ tự động ngừng nạp, đối với máy nạp không tự động khi nạp đầy dòng sạc của máy nạp = dung lượng ắc quy tuy nhiên ta phải chú ý về thời gian để tắt máy nạp để đảm bảo tuổi thọ cho ắc quy.
CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH NẠP ẮC QUY ROBOT
-Nạp ắc quy robot bảo hàng 12 tháng
4, Ghi chú
- LẮP ĐẶT VẬN CHUYỂN MIỄN PHÍ
- THANH TOÁN 100% SAU KHI GIAO HÀNG